Xà gồ tiếng anh là gì?
Purlin: Xà gồ
Trong xây dựng, xà gồ là một cấu trúc ngang của một mái nhà. Xà gồ chống đỡ sức nặng của tầng mái, vật liệu phủ và được hỗ trợ bởi các vì kèo gốc hoặc là các bức tường xây dựng, dầm thép,…
Trong các công trình bằng nhôm, thép, xà gồ thường có dạng hình máng rãnh hoặc hình chữ W, được sử dụng cho mái nhà để các cấu trúc chính hỗ trợ mái nhà.
Thiết kế xà gồ phụ thuộc vào gì?
Yếu tố đầu tiên cần chú ý khi thiết kế xà gỗ đó chính là tải trọng của mái phụ và độ dài của tấm lợp được sử dụng. Bởi 2 yếu tố này ảnh hưởng rất nhiều tới xà gỗ. Ngoài ra, trọng lượng của tấm lợp cũng rất quan trọng trong vấn đề thiết kế xà gồ. Nếu thiết kế tấm lợp có trọng lượng quá nặng, chúng ta cần phải tốn nhiều xà gồ hơn, hệ vì kèo chính vì vậy mà trở nên nặng nề hơn. Còn nếu sử dụng tấm lợp nhẹ, chúng ta sẽ chẳng cần phải tốn nhiều chi phí cho xà gồ, hệ vì kèo.

Xà gồ mái nhà thường được thiết kế cân đối với tủ số chiều dài so với độ sâu là 1/32. Tấm kim loại và lớp ván gỗ sử dụng cho mái và tường thì phải có sự tương ứng với tải trọng và chiều dài của các xà gồ mái. Tấm lợp mái được sử dụng như một màng chắn gió, động đất với một hệ thống giằng ngang bên dưới. Khoảng cách giữa các xà gồ trên mái nhà và xà gồ tường thường là từ 4 cho tới 6 ft.
Thanh treo được trang trí để truyền tải trọng luongj của xà gồ cho bộ phần hỗ trợ. Ngoài ra thanh treo này còn được sử dụng để kiểm soát độ lệch của dầm được tăng cứng và xà gồ. Thanh treo phải được sử dụng với toàn bộ chóp mái nhà và phải được cân bằng bởi 1 số vị trí tương ứng phía đối diện của các chóp mái. Đòn đỉnh mái cũng được gắn chặt với nhau ở các điểm khác dọc theo chiều dài của chúng để có thể tăng độ cứng ngang.
Hình dạng của các loại xà gồ
Trong nền công nghiệp thép, hình dạng cấu trúc sẽ được thiết kế sao cho phù hợp với những mô tả trên bản vẽ và tài liệu đính kèm. Những đoạn hình máng, không có hoặc có thép hình tăng cứng, thường được tham chiếu như hình chữ C. Những đoạn hình máng không có thép hình tăng cứng được tham chiếu dưới dạng hình chữ U. Điểm phần đối xứng được hình thành tương tự như chữ Z được tham chiếu như hình dạng chữ Z. Do đó, đối với các công trình xây dựng bằng thép, các vật liệu phụ như xà gồ và dầm tường thường có hình chữ C, chữ Z và chữ U.
100 Từ tiếng anh thông dụng trong xây dựng
Ban công = balcony |
Bảng khối lượng / Biểu khối lượng = Bill of Quantity (BoQ) |
Bê tông lót = lean concrete |
Bê tông trộn sẵn = ready mixed concrete |
Biện pháp thi công = Method statement |
Bó vỉa = curb |
Cán vữa = screeding mortar |
Cầu thang = staircase |
Cây chống = supporting post |
Cổ cột = pedestal |
Cọc = pile |
Cọc ép = driven pile |
Cọc nhồi = bored pile |
Cọc xà cừ = timber pile |
Công tác chống thấm = water-proofing work |
Công tác cốp pha = formwork |
Công tác cốt thép = rebar work |
Công tác lợp mái = roofing work |
Công tác ốp/lát gạch = tiling work |
Công tác sơn = painting work |
Công tác tô = plastering work |
Công tác trần = ceiling work |
Công tác xây = brick work |
Công tác xây dựng phần hoàn thiện = finishing work |
Công tác xây dựng phần thô = civil work |
Công trình / Dự án = Project |
Cốp pha = formwork |
Cột = column |
Cốt thép = rebar |
Đà kiềng = tie beam |
Đài cọc = pile cap |
Dầm = beam |
Diềm mái = flashing |
Diễn giải = description |
Gạch cháy = over-burn brick |
Gạch con sâu = interlocking brick |
Gạch len tường = skirt tile |
Gạch ống = gạch tuynel = hollow brick |
Gạch ốp/lát = tile |
Gạch thẻ = solid brick |
Giàn giáo = scaffolding |
Giằng = brace beam |
Hầm phân tự hoại/ bể tự hoại 3 ngăn (chứa, lắng, lọc)= Septic tank consist of 03 compartments (containing, clarifying and filtering) |
Hồ dầu = liquid cement |
Hoàn thiện = finishing |
Hộp gen = riser |
Kèo mái = rafter |
Kết cấu = structure |
Kết cấu khung sườn BTCT = reinforce concrete structure |
Khung xương trần = ceiling frame |
Lan can = handrail |
Lanh tô = lintel |
Mác bê tông = concrete grade |
Máy đầm bàn = vibratory plate compactor |
Máy đầm dùi= vibrator cylinder |
Móng = foundation = footing |
Móng băng = continuous footing |
Móng đơn = isolated footing |
khóa = lock |
văng = mái đón = canopy |
Ốp gạch = lát gạch = tiling |
Sàn = slab |
Sân thượng = terrace |
Sản xuất và lắp dựng (kết cấu thép) = fabricate and install (steel structure) |
Sắt đai = thép đai = stirrup |
Sắt hộp = RHS = Rectangle hollow steel |
Sắt mũ = thép lớp trên = top layer |
Sê nô = máng xối = gutter |
Sơn lớp lót = primer |
Sơn lớp phủ hoàn thiện = coating |
Tấm trần thạch cao = gypsum board |
Tấm trần thạch cao chống ẩm = moisture-proof gypsum board |
Thành phần cấp phối bê tông = concrete mix proportion |
Thép chủ = sắt chủ = main rebar |
Thép định hình = built-up steel |
Thép lớp dưới = bottom layer |
Tô = trát = plaster |
Tời điện= electric winch |
Tôn = steel sheet |
Tôn mạ màu = color coated steel sheet |
Trần chìm = concealed ceiling |
Trần nổi = exposed grid ceiling |
Trần thạch cao = gypsum board ceiling |
Trục = axis |
Tường vây = diaphragm wall |
Vữa = hồ = mortar |
Xà bần = surplus = debris |
Xà gồ đỡ = supporting purlin |
Xà gồ mái = purlin |
